Mã zip Đồng Nai và những điều cần biết

Mã ZiP, mã bưu chính hay mã bưu điện là một dãy ký tự gồm số hoặc số và chữ, được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế

Mã Zip là một dãy số được sử dụng để định vị địa điểm một cách chính xác cho mục đích gửi bưu điện và chuyển phát nhanh. Mỗi tỉnh, thành phố tại Việt Nam đều có một mã bưu điện riêng, giúp phân loại và chuyển phát bưu kiện, thư từ một cách nhanh chóng và hiệu quả. Hãy cùng Top Đồng Nai AZ tìm hiểu Mã zip Đồng Nai qua bài viết dưới đây nhé! 

Mã Zip Đồng Nai là gì?

Mã ZiP, mã bưu chính hay mã bưu điện là một dãy ký tự gồm số hoặc số và chữ, được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế. Mục đích của mã ZiP là để xác định vị trí chính xác của người nhận thư, bưu phẩm hay hàng hóa. Ngoài ra, mã ZiP còn có thể dùng để khai báo các thông tin trực tuyến. 

Ở Việt Nam, không có mã ZiP quốc gia, mà chỉ có mã Zip theo địa phương, từ cấp tỉnh thành đến cấp xã, phường. Đối với những người thường gửi thư, hàng hóa đi xa thì mã Zip là rất cần thiết. 

Mã ZiP của Đồng Nai hay mã bưu chính Đồng Nai là 76000. Đây là mã chung cho toàn tỉnh Đồng Nai, được dùng khi ghi địa chỉ nhận trên các bưu phẩm, thư từ,…

Mã ZiP, mã bưu chính hay mã bưu điện là một dãy ký tự gồm số hoặc số và chữ, được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế
Mã ZiP, mã bưu chính hay mã bưu điện là một dãy ký tự gồm số hoặc số và chữ, được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế

Danh sách các huyện trực thuộc Đồng Nai

  • Thành phố Biên Hòa
  • Thành phố Long Khánh
  • Thành phố Trảng Bom
  • Thành phố Long Thành
  • Huyện Nhơn Trạch
  • Huyện Thống Nhất
  • Huyện Cẩm Mỹ
  • Huyện Xuân Lộc
  • Huyện Trảng Bom
  • Huyện Vĩnh Cửu
Danh sách các huyện trực thuộc Đồng Nai
Danh sách các huyện trực thuộc Đồng Nai

Tổng hợp các mã ZIP Đồng Nai

Dưới đây là danh sách toàn bộ mã ZIP Đồng Nai của các bưu điện thuộc khu vực tỉnh Đồng Nai. Hãy tham khảo để việc tra cứu của bạn dễ dàng và nhanh chóng hơn.

Thành phố Biên Hòa

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
76100 BC. Trung tâm thành phố Biên Hòa
76101 Thành ủy
76102 Hội đồng nhân dân
76103 Ủy ban nhân dân
76104 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76106 P. Thanh Bình
76107 P. Quyết Thắng
76108 P. Thống Nhất
76109 P. Tam Hiệp
76110 P. Tam Hòa
76111 P. Tân Hiệp
76112 P. Tân Biên
76113 P. Tân Hòa
76114 P. Hố Nai
76115 P. Tân Tiến
76116 P. Trảng Dài
76117 P. Tân Phong
76118 P. Trung Dũng
76119 P. Quang Vinh
76120 P. Bửu Long
76121 X. Tân Hạnh
76122 P. Hòa Bình
76123 X. Hóa An
76124 P. Tân Vạn
76125 P. Bửu Hòa
76126 X. Hiệp Hòa
76127 P. Bình Đa
76128 P. An Bình
76129 P. Long Bình Tân
76130 X. An Hòa
76131 X. Long Hưng
76132 X. Phước Tân
76133 X. Tam Phước
76134 P. Long Bình
76150 BCP. Biên Hòa
76151 BCP. Biên Hòa 2
76152 BCP. Biên Hòa 3
76153 BCP. Biên Hòa 4
76154 BCP. Biên Hòa 4B
76155 BCP. Biên Hòa 5
76156 BCP. Biên Hòa 6
76157 BC. KHL Biên Hòa
76158 BC. Quyết Thắng
76159 BC. Tam Hiệp
76160 BC. Tân Hiệp
76161 BC. Hố Nai
76162 BC. Tân Tiến
76163 BC. Trảng Dài
76164 BC. Quang Vinh
76165 BC. TMĐT Biên Hòa
76166 BC. Bửu Long
76167 BC. Hóa An
76168 BC. Tân Vạn
76169 BC. Chợ Đồn
76170 BC. KCN Biên Hòa
76171 BC. Long Bình Tân
76172 BC. An Hòa
76173 BC. Phước Tân
76174 BC. Tam Phước
76175 BC. Long Đức
76176 BC. Long Bình
76198 BC. HCC Biên Hòa
76199 BC. Hệ 1 Đồng Nai
Tổng hợp các mã ZIP Đồng Nai
Tổng hợp các mã ZIP Đồng Nai

Mã Zip huyện Long Thành

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
76200 BC. Trung tâm huyện Long Thành
76201 Huyện ủy
76202 Hội đồng nhân dân
76203 Ủy ban nhân dân
76204 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76206 TT. Long Thành
76207 X. Lộc An
76208 X. Bình An
76209 X. Long Đức
76210 X. An Phước
76211 X. Tam An
76212 X. Long An
76213 X. Long Phước
76214 X. Phước Thái
76215 X. Tân Hiệp
76216 X. Phước Bình
76217 X. Bàu Cạn
76218 X. Suối Trầu
76219 X. Cẩm Đường
76220 X. Bình Sơn
76230 BCP. Long Thành
76231 BC. KHL Long Thành
76232 BC. Phước Thái
Mã Zip huyện Long Thành
Mã Zip huyện Long Thành

Mã Zip huyện Nhơn Trạch

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
76250 BC. Trung tâm huyện Nhơn Trạch
76251 Huyện ủy
76252 Hội đồng nhân dân
76253 Ủy ban nhân dân
76254 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76256 TT. Phú Hội
76257 TT. Phước Thiền
76258 X. Long Tân
76259 X. Đại Phước
76260 X. Phú Hữu
76261 X. Phú Đông
76262 X. Phú Thạnh
76263 X. Phước Khánh
76264 X. Vĩnh Thanh
76265 X. Hiệp Phước
76266 X. Long Thọ
76267 X. Phước An
76275 BCP. Nhơn Trạch
76276 BCP. KCN Nhơn Trạch
76277 BC. KHL Nhơn Trạch
76278 BC. Khu Công Nghiệp
76279 BC. Phước Thiền
76280 BC. Đại Phước

Mã ZIP huyện Trảng Bom

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
76300 BC. Trung tâm huyện Trảng Bom
76301 Huyện ủy
76302 Hội đồng nhân dân
76303 Ủy ban nhân dân
76304 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76306 TT. Trảng Bom
76307 X. Tây Hòa
76308 X. Sông Thao
76309 X. Bàu Hàm
76310 X. Thanh Bình
76311 X. Cây Gáo
76312 X. Sông Trầu
76313 X. Bắc Sơn
76314 X. Hố Nai 3
76315 X. Bình Minh
76316 X. Quảng Tiến
76317 X. Giang Điền
76318 X. Đồi 61
76319 X. Trung Hòa
76320 X. An Viễn
76321 X. Đông Hòa
76322 X. Hưng Thịnh
76350 BCP. Trảng Bom
76351 BCP. Bắc Sơn
76352 BC. An Chu
76353 BC. Bắc Sơn
76354 BC. Sông Mây
76355 BC. Hố Nai 3
76356 BC. Đông Hòa

Mã ZIP huyện Thống Nhất

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
76400 BC. Trung tâm huyện Thống Nhất
76401 Huyện ủy
76402 Hội đồng nhân dân
76403 Ủy ban nhân dân
76404 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76406 X. Xuân Thạnh
76407 X. Quang Trung
76408 X. Xuân Thiện
76409 X. Gia Tân 3
76410 X. Gia Tân 2
76411 X. Gia Tân 1
76412 X. Gia Kiệm
76413 X. Hưng Lộc
76414 X. Bàu Hàm 2
76415 X. Lộ 25
76425 BCP. Thống Nhất
76426 BC. Gia Kiệm
76427 BĐVHX Quang Trung 1

Mã ZIP Đồng Nai thành phố Long Khánh

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
76450 BC. Trung tâm thị xã Long Khánh
76451 Thị ủy
76452 Hội đồng nhân dân
76453 Ủy ban nhân dân
76454 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76456 P. Xuân An
76457 P. Xuân Thanh
76458 X. Bàu Trâm
76459 X. Bảo Vinh
76460 X. Bảo Quang
76461 X. Bình Lộc
76462 X. Suối Tre
76463 P. Xuân Trung
76464 P. Xuân Bình
76465 P. Xuân Hòa
76466 P. Phú Bình
76467 X. Bàu Sen
76468 X. Xuân Lập
76469 X. Xuân Tân
76470 X. Hàng Gòn
76475 BCP. Long Khánh
76476 BC. Xuân Tân

Mã ZIP Đồng Nai huyện Cẩm Mỹ

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
76500 BC. Trung tâm huyện Cẩm Mỹ
76501 Huyện ủy
76502 Hội đồng nhân dân
76503 Ủy ban nhân dân
76504 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76506 X. Long Giao
76507 X. Xuân Quế
76508 X. Xuân Mỹ
76509 X. Sông Ray
76510 X. Lâm San
76511 X. Bảo Bình
76512 X. Xuân Tây
76513 X. Xuân Đông
76514 X. Xuân Bảo
76515 X. Nhân Nghĩa
76516 X. Xuân Đường
76517 X. Sông Nhạn
76518 X. Thừa Đức
76550 BCP. Cẩm Mỹ
76551 BC. Bảo Bình
76552 BC. Sông Ray

Mã ZIP Đồng Nai huyện Xuân Lộc

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
76600 BC. Trung tâm huyện Xuân Lộc
76601 Huyện ủy
76602 Hội đồng nhân dân
76603 Ủy ban nhân dân
76604 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76606 TT. Gia Ray
76607 X. Xuân Trường
76608 X. Xuân Thành
76609 X. Suối Cao
76610 X. Xuân Bắc
76611 X. Xuân Thọ
76612 X. Suối Cát
76613 X. Xuân Hiệp
76614 X. Xuân Định
76615 X. Xuân Phú
76616 X. Bảo Hòa
76617 X. Lang Minh
76618 X. Xuân Hưng
76619 X. Xuân Hòa
76620 X. Xuân Tâm
76650 BCP. Xuân Lộc
76651 BC. Xuân Trường 2
76652 BC. Xuân Bắc
76653 BC. Bảo Hòa
76654 BC. Xuân Hưng
76655 BC. Xuân Tâm

Mã ZIP Đồng Nai huyện Trảng Bom

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
76700 BC. Trung tâm huyện Định Quán
76701 Huyện ủy
76702 Hội đồng nhân dân
76703 Ủy ban nhân dân
76704 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76706 TT. Định Quán
76707 X. Phú Hòa
76708 X. Phú Lơi
76709 X. Phú Vinh
76710 X. Phú Tân
76711 X. Thanh Sơn
76712 X. Ngọc Định
76713 X. Phú Ngọc
76714 X. La Ngà
76715 X. Phú Cường
76716 X. Túc Trưng
76717 X. Phú Túc
76718 X. Suối Nho
76719 X. Gia Canh
76750 BCP. Định Quán
76751 BC. La Ngà
76752 BC. Phú Cường
76753 BC. Phú Túc

Mã ZIP Đồng Nai huyện Xuân Lộc

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
76800 BC. Trung tâm huyện Tân Phú
76801 Huyện ủy
76802 Hội đồng nhân dân
76803 Ủy ban nhân dân
76804 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76806 TT. Tân Phú
76807 X. Phú Lộc
76808 X. Phú Xuân
76809 X. Thanh Sơn
76810 X. Phú Trung
76811 X. Phú Sơn
76812 X. Phú An
76813 X. Nam Cát Tiên
76814 X. Dak Lua
76815 X. Núi Tương
76816 X. Phú Lập
76817 X. Tà Lài
76818 X. Phú Thịnh
76819 X. Trà Cổ
76820 X. Phú Thanh
76821 X. Phú Lâm
76822 X. Phú Bình
76823 X. Phú Điền
76850 BCP. Tân Phú
76851 BC. Phú Lập
76852 BC. Phú Lâm
76853 BC. Phú Bình

Mã ZIP Đồng Nai huyện Vĩnh Cửu

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
76900 BC. Trung tâm huyện Vĩnh Cửu
76901 Huyện ủy
76902 Hội đồng nhân dân
76903 Ủy ban nhân dân
76904 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76906 TT. Vĩnh An
76907 X. Mã Đà
76908 X. Phú Lý
76909 X. Hiếu Liêm
76910 X. Trị An
76911 X. Tân An
76912 X. Vĩnh Tân
76913 X. Thiện Tân
76914 X. Thạnh Phú
76915 X. Bình Lơi
76916 X. Tân Bình
76917 X. Bình Hòa
76950 BCP. Vĩnh Cửu
76951 BC. Vĩnh Tân
76952 BC. Thạnh Phú
76953 BĐVHX Bà Hào
Sử dụng mã ZIP Đồng Nai (76000) một cách chính xác mang lại nhiều lợi ích cho người dân và doanh nghiệp
Sử dụng mã ZIP Đồng Nai (76000) một cách chính xác mang lại nhiều lợi ích cho người dân và doanh nghiệp

Sử dụng mã ZIP Đồng Nai (76000) một cách chính xác mang lại nhiều lợi ích cho người dân và doanh nghiệp. Mã ZIP Đồng Nai giúp bưu kiện được phân loại và chuyển phát chính xác hơn, đảm bảo bưu kiện đến tay người nhận một cách nhanh chóng và an toàn. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về mã ZIP Đồng Nai và tầm quan trọng của việc sử dụng mã ZIP chính xác.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *